-
方向篇
【方向篇 BẢN PHƯƠNG HƯỚNG 】
中 文
Tiếng trung越文拼音
Phát âm tiếng việt越文
Tiếng việt你到郵局幫我寄這封信 nỉ dao yóu jú bang wỏ ji zhe feng xin chị đến bưu điện gửi hộ tôi bức thư này 郵局在那兒 Yóu jú zai nả r Bưu điện ở đâu 在前面 Zai qián mian ở phía trước 請問展覽室在那裡 qỉng wen zhản lản shi zai nả lỉ Xin hỏi phòng triển lãm ở đâu 請問藥房在那裡 qỉng wen yao fáng zai nả lỉ Xin hỏi hiệu thuốc ở đâu 請問餐廳在那裡 qỉng wen can ting zai nả lỉ Xin hỏi nhà ăn ở đâu 怎麼走 zẻn me zỏu Đi thế nào 請往前走 qỉng wảng qián zỏu Đi về phía trước 請向右轉 qỉng xiang you zhuản rẽ sang phải 請向左轉 qỉng xiang zủo zhuản rẽ sang trái 你走過一(兩)個十字路口 nỉ zỏu guo yi( liảng ) gẹ shí zị lu kỏu Ông đi qua một (hai) ngã tư 你走過一(兩)個三岔路口 nỉ zỏu guo yi( liảng) gẹ san cha lu kỏu Ông đi qua một (hai) ngã ba 然後向東走 Rán hou xiang dong zỏu Său đó rẽ hướng đông 還遠嗎 Hái yủan ma Còn xa không 不, 快到了 Bu, kuai dao lẹ Khong, sắp đến rồi 走路要走幾分鐘 zỏu lu yao zỏu jỉ fen zhong Đi bộ khoảng máy phút 走得慢要半個小時 zỏu dẹ man yao ban gẹ xiảo shí Đi chậm hết nửa tiếng 走得快大約十五分鐘 zỏu dẹ kuai yao shí wủ fen zhong Đi nhanh hết 15 phút 你走錯了 nỉ zỏu cua lẹ bạn đi sai rồi 請往回走 qỉng wảng húi Xin đi ngựơc lại 我迷路了 Wỏ mí lu lẹ Tôi bị lạc đường rồi 一直走然向右轉就到了 Yi zhí zỏu rán hou you bian zhuản jiu dao lẹ Đi thẳng sau đó rẽ phải là tới 離這裡遠不遠 Lí zhe lỉ yủan bu yủan Cách đay có xa không 不太遠, 就在銀行旁邊 Bú tai yủan Không xa lắm 然後你到超級市場買一套杯子 Rán hou nỉ dao chao jí shi chảng mải ýi tao bei zị Sau đó chị vào siêu thị mua một bộ cốc 超級市場在什麼地方 Chao jí shi chảng zai shé mẹ di fang Siêu thị ở chỗ nào 在南京路, 火車站旁邊 Zai nán jing lu, hủo che zhan fang bian Ở đường nam kinh, bên cạnh bến tầu 遠嗎 yủan ma Xa không 不遠 Bu yủan Không xa 上面 Shang mian Phía trên 下面 Xia mian Phía dưới 前面 Qián mian Phía trước 後面 Hou mian Phía sau 東邊 Dong bian Phía đông 西邊 Xi bian Phía tây 南邊 Nán bian Phiá nam 北邊 Bẻi bian Phía bắc 左邊 Zủo bian Bên trái 右邊 You bian Bên phải 轉/拐 zhuản/ guải rẽ, quẹo 向右轉 Wảng you zhuản rẽ phải 向左轉 Wảng zủo zhuản rẽ trái 經過 Jing guo Đi qua 裡面 lỉ mian Phía trong 外面 Wai mian Bên ngoài 在上面 Zai shang mian Ở phía trên 在中間 Zai zủo bian Ở giữa 在樓下 Zai lóu xia ở lầu dưới 進 Jin gần, tiến 近一點 Jin yi diản gần một chút 遠 yủan Xa 遠一點 yủan yi diản Xa một chút 錯 Cuo Sai 迷路 Mí lu lạc đường 市鎮 Shi zhen thị trấn 市場 Shi chảng chợ 鄉 Xiang Xã 渡口 Du kỏu bến đò 多久 Duo jỉu Bao lâu 坐火車 Zuo hủo che Đi xe lửa 騎摩托車 Jí mo tuo che Đi xe máy 叫車 Jiao che gọi xe 計程車 Ji chéng che taxi